STT
|
Chỉ số
|
Tiêu chí/Tiêu chí con
|
Cách tính điểm
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
CHÍNH QUYỀN SỐ
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi nhận thức
|
|
|
1.1
|
Tuyên truyền, phổ biến về chuyển đổi số
|
|
10
|
|
1.1.1
|
|
100% CB CCVC tham dự Hội thảo, hội nghị tuyên truyền về chuyển đổi số quy mô cấp huyện cho CBCCVC
|
- Tham gia mỗi hội thảo, hội nghị được 01 điểm, tối đa 05 điểm
- Không có: 0 điểm
|
5
|
|
1.1.2
|
|
Xây dựng Tài liệu tuyên truyên về chuyển đổi số trong CQNN
|
- Mỗi tài liệu được 1 điểm, tối đa 5 điểm
- Không có: 0 điểm
|
5
|
|
1.2
|
Sự quan tâm của người đứng đầu
|
|
13
|
|
1.2.1
|
|
Ban hành quyết định Ban chỉ đạo Chính quyền điện tử của đơn vị: Thủ trưởng là Trưởng ban
|
- Trưởng ban là Thủ trưởng đơn vị: điểm tối đa
- Trưởng ban là cấp phó của lãnh đạo đơn vị: được 1/3 điểm tối đa
- Trưởng ban không phải Lãnh đạo của đơn vị: 0 điểm
|
3
|
|
1.2.2
|
|
Tham gia đầy đủ, đúng thành phần cuộc họp, hội nghị về chuyển đổi số do Chủ tịch UBND huyện chủ trì
|
- Tham gia số cuộc họp, hội nghị mà Chủ tịch UBND tỉnh chủ trì: 01 điểm/cuộc họp, tối đa 03 điểm
- Số cuộc họp, hội nghị mà Phó Chủ tịch UBND huyện chủ trì: 1/3 điểm/cuộc họp, tối đa 01 điểm
- Không có cuộc họp, hội nghị do Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND tỉnh chủ trì: 0 điểm
|
3
|
|
1.2.3
|
|
Công tác tập huấn nâng cao nhận thức, cập nhật xu hướng cho người đứng đầu các cấp về chuyển đổi số
|
|
4
|
|
1.2.3.1
|
|
Đơn vị tự xây dựng và triển khai chương trình, kế hoạch đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số, chính quyền số cho cấp phòng và đơn vị trực thuộc
|
- Có chương trình, kế hoạch đào tạo và đã triển khai: điểm tối đa
- Có chương trình, kế hoạch đào tạo nhưng chưa triển khai: 1/2 điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
2
|
|
1.2.3.2
|
|
Thủ trưởng đơn vị tham gia đào tạo, tập huấn đầy đủ về chuyển đổi số, chính quyền số
|
Điểm = tỷ lệ người đứng đầu các cấp được đào tạo, tập huấn nâng cao nhận thức * Điểm tối đa
|
2
|
|
1.2.4
|
|
Đơn vị ban hành văn bản điều hành về chuyển đổi số trong cơ quan nhà nước/chính quyền số do người đứng đầu đơn vị trực tiếp ký
|
- Số văn bản điều hành về chuyển đổi số do Thủ trưởng đơn vị trực tiếp ký: 01 điểm/văn bản, tối đa 03 Điểm
- Số văn bản điều hành về chuyển đổi số do cấp phó của đơn vị trực tiếp ký: 1/3 điểm/văn bản, tối đa 01 Điểm
- Không có: 0 điểm
|
3
|
|
1.3
|
Chủ trương, chỉ đạo về chuyển đổi số trong cơ quan nhà nước
|
|
5
|
|
1.3.1
|
|
Xây dựng và ban hành Nghị quyết, Chỉ thị của cấp ủy đơn vị chuyên đề về chuyển đổi số
|
- Có Nghị quyết chuyên đề về chuyển đổi số: điểm tối đa;
- Có Nghị quyết trong đó đề cập nội dung về chuyển đổi số: 1/3 Điểm tối đa;
- Không có Nghị quyết: 0 điểm
|
3
|
|
1.3.2
|
|
Đơn vị xây dựng Chỉ thị, văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số
|
- Có chỉ thị, văn bản chủ trương chuyên đề về chuyển đổi số: điểm tối đa;
- Có chỉ thị, văn bản chủ trương, trong đó đề cập nội dung về chuyển đổi số: 1/3 điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
2
|
|
1.4
|
Ngày chuyển đổi số
|
|
2
|
|
1.4.1
|
|
Đơn vị cử cán bộ tham gia sự kiện đúng thành phần “Ngày chuyển đổi số” năm của Tỉnh
|
- Có tham gia: Điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
2
|
|
2
|
Kiến tạo thể chế
|
40
|
|
2.1
|
Kế hoạch, chương trình, đề án phát triển chính quyền số, ứng dụng công nghệ thông tin trong CQNN
|
6
|
|
2.1.1
|
|
Đơn vị đã xây dựng và ban hành Kế hoạch, chương trình hoặc đề án về phát triển chính quyền số, ứng dụng CNTT trong CQNN giai đoạn 2021-2025
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
2
|
|
2.1.2
|
|
Đơn vị đã xây dựng và ban hành Kế hoạch, chương trình, đề án hàng năm về phát triển chính quyền số, ứng dụng CNTT trong CQNN
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
2
|
|
2.1.3
|
|
Đơn vị đã xây dựng và ban hành Chương trình, đề án, kế hoạch xây dựng, phát triển đô thị thông minh
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
2
|
|
2.2
|
Kiến trúc Chính quyền số/Chính quyền điện tử
|
|
6
|
|
2.2.1
|
|
Đơn vị đã Nâng cấp Hệ thống thông tin CQNN tuân thủ Kiến trúc của tỉnh đã ban hành
|
- Kiến trúc được tổ chức triển khai, duy trì và cập nhật theo quy định: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ số Hệ thống thông tin CQNN tuân thủ Kiến trúc: tỷ lệ * Điểm tối đa
|
2
|
|
2.2.2
|
|
Đơn vị đã Ban hành Kiến trúc ICT phát triển đô thị thông minh của ngành quản lý
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
2
|
|
2.3
|
Các cơ chế, chính sách về Chính quyền số/Chính quyền điện tử
|
|
16
|
|
2.3.1
|
|
Đơn vị đã Ban hành quy chế hoạt động của Cổng Thông tin điện tử và Cổng Dịch vụ công
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
1
|
|
2.3.2
|
|
Đơn vị đã xây dựng và Ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã để thực hiện thống nhất trong toàn địa phương
|
- Đã ban hành: tỷ lệ * Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
2
|
Tỷ lệ = Tổng số quy trình (thủ tục hành chính) đã ban hành/tổng số quy trình (thủ tục hành chính) cần ban hành trên địa bàn tỉnh
|
2.3.3
|
|
Đơn vị đã xây dựng và Ban hành kế hoạch và chỉ đạo việc số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực thuộc thẩm quyền giải quyết của của đơn vị/ địa phương
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
1
|
|
2.3.4
|
|
Đơn vị đã xây dựng và Ban hành chính sách về cơ sở dữ liệu (gồm các nội dung: Chiến lược dữ liệu; Danh mục CSDL; Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu; Kế hoạch mở dữ liệu) của đơn vị/ địa phương
|
- Đã ban hành đầy đủ các nội dung: Điểm tối đa;
- Ban hành chưa đầy đủ: tính theo tỷ lệ các nội dung đã ban hành * Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
2
|
|
2.3.5
|
|
Ban hành, cập nhật danh sách mã định danh điện tử cho các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc tỉnh và chia sẻ với Bộ TTTT theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg
|
- Đã ban hành, cập nhật và chia sẻ: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
1
|
|
2.3.6
|
|
Đơn vị đã xây dựng và Ban hành Quyết định quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý của đơn vị/ ngành/ địa phương
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
1
|
|
2.3.7
|
|
Đơn vị đã Xây dựng, ban hành và cập nhật quy chế, chính sách bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động của đơn vị
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
1
|
|
2.3.8
|
|
Đơn vị đã xây dựng, Ban hành Chính sách để thực hiện chuyển đổi số đối với lĩnh vực liên quan đến đơn vị/ địa phương
|
- Đã ban hành chính sách: 0,5 điểm/lĩnh vực ưu tiên, 0,25 điểm/lĩnh vực khác, tối đa đỉểm cho lĩnh vực khác là 02 điểm
- Chưa ban hành chính sách: 0 điểm
|
6
|
|
2.3.9
|
|
Đơn vị đã Ban hành các văn bản khác liên quan đến phát triển chính quyền số, đô thị thông minh của đơn vị/ địa phương (nếu có)
|
- Mỗi văn bản được 0,25 điểm, tối đa 01 điểm;
- Không có: 0 điểm
|
1
|
|
2.4
|
Tổ chức, nhân sự chuyên trách về Chuyển đổi số
|
|
6
|
|
2.4.1
|
|
Đã có Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số của đơn vị, địa phương hoặc giao/bổ sung chức năng, nhiệm vụ Chuyển đổi số cho Ban chỉ đạo xây dựng CQĐT
|
- Đã có QĐ thành lập/giao nhiệm vụ: Điểm tối đa
- Chưa thành lập: 0 điểm
|
1
|
|
2.4.2
|
|
Đã có Quyết định bổ sung chức năng, nhiệm vụ về chuyển đổi số cho phòng/ ban/ đơn vị trực thuộc
|
- Đã có: Điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
1
|
|
2.4.3
|
|
Có văn bản điều chỉnh bổ sung chức năng nhiệm vụ về chuyển đổi số đối với 01 phòng/ ban/ bộ phận trực thuộc đơn vị/ địa phương
|
- Có đơn vị chuyên trách: Điểm tối đa;
- Có nhân sự chuyên trách: mỗi nhân sự 1/2 điểm, tối đa 1 điểm;
- Không có: 0 điểm
|
2
|
|
2.4.4
|
|
Có nhân sự chuyên trách về Chuyển đổi số hoặc bổ sung chức năng nhiệm vụ về chuyển đổi số trong quyết định cử cán bộ chuyên trách CNTT của đơn vị
|
- Có nhân sự chuyên trách: tỷ lệ * Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
2
|
|
2.5
|
Ngân sách cho công nghệ thông tin
|
|
6
|
|
2.5.1
|
|
Tổng chi cho CNTT/ tổng chi NSNN của đơn vị, địa phương ≥01%
|
- Tỷ lệ chi cho CNTT ≥ 01%: Điểm tối đa
- Tỷ lệ chi cho CNTT < 01%: điểm = (tỷ lệ/01%) * Điểm tối đa
|
2
|
|
2.5.2
|
|
Tổng chi cho ATANM/ tổng chi cho CNTT của đơn vị, địa phương ≥10%
|
- Tỷ lệ chi cho ATANM ≥ 10%: Điểm tối đa
- Tỷ lệ chi cho ATANM < 10%: điểm = (tỷ lệ/10%) * Điểm tối đa
|
2
|
|
2.5.3
|
|
Công khai chi ngân sách cho CNTT đầy đủ trên Cổng TTĐT của đơn vị/ địa phương theo quy định
|
- Công khai đầy đủ trên Cổng TTĐT của tỉnh theo quy định: Điểm tối đa
- Nếu không đầy đủ, tính tỷ lệ thông tin công khai, điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
2
|
|
3
|
Hạ tầng và nền tảng số
|
|
3.1
|
Trang bị máy tính để bàn cho CBCC
|
|
70
|
|
3.1.1
|
|
100% CBCC tại CQNN cấp huyện được trang bị máy tính để bàn
|
Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng máy tính để bàn tại CQNN cấp tỉnh (gọi là a)
- Thống kê số lượng CBCC cấp tỉnh (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
3.1.2
|
|
100% CBCC tại UBND cấp huyện được trang bị máy tính để bàn
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng máy tính để bàn tại CQNN cấp huyện (gọi là a)
- Thống kê số lượng CBCC cấp huyện (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
3.1.3
|
|
100% CBCC tại UBND cấp xã được trang bị máy tính để bàn
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng máy tính để bàn tại CQNN cấp xã (gọi là a)
- Thống kê số lượng CBCC cấp xã (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
3.2
|
Trang bị máy tính xách tay/máy tính bảng cho CBCC
|
|
6
|
|
3.2.1
|
|
100% CBCC tại CQNN cấp huyện được trang bị máy tính xách tay/máy tính bảng
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng máy tính xách tay/máy tính bảng tại CQNN cấp tỉnh (gọi là a)
- Thống kê số lượng CBCC cấp tỉnh (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
3.2.2
|
|
100% CBCC tại UBND cấp huyện được trang bị máy tính xách tay/máy tính bảng
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng máy tính xách tay/máy tính bảng tại CQNN cấp huyện (gọi là a)
- Thống kê số lượng CBCC cấp huyện (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
3.2.3
|
|
100% CBCC tại UBND cấp xã được trang bị máy tính xách tay/máy tính bảng
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng máy tính xách tay/máy tính bảng tại CQNN cấp xã (gọi là a)
- Thống kê số lượng CBCC cấp xã (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
3.3
|
Mạng kết nối
|
|
22
|
|
3.3.1
|
|
Mạng LAN
|
|
6
|
|
3.3.1.1
|
|
100% CQNN cấp huyện có mạng LAN
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng CQNN cấp tỉnh (gọi là a)
- Thống kê số lượng CQNN cấp tỉnh có mạng LAN (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
3.3.1.2
|
|
100% CQNN cấp xã có mạng LAN
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng UBND cấp huyện (gọi là a)
- Thống kê số lượng UBND cấp huyện có mạng LAN (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
3.3.1.3
|
|
100% CQNN cấp xã có mạng LAN
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng UBND cấp xã (gọi là a)
- Thống kê số lượng UBND cấp xã có mạng LAN (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
3.3.2
|
|
Kết nối mạng Internet
|
|
4
|
|
3.3.2.1
|
|
100% máy tính kết nối Internet (trừ các máy tính xử lý tài liệu mật theo quy định)
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
4
|
- Thống kê số lượng máy tính (trừ các máy tính xử lý tài liệu mật theo quy định) của các CQNN thuộc tỉnh (gọi là a)
- Thống kê số lượng máy tính có kết nối Internet của các CQNN thuộc tỉnh (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
3.3.3
|
|
Kết nối mạng WAN
|
|
4
|
|
3.3.3.1
|
|
100% CQNN đã kết nối với mạng diện rộng của tỉnh
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
4
|
- Thống kê số lượng CQNN thuộc tỉnh (gọi là a)
- Thống kê số lượng CQNN thuộc tỉnh có kết nối với mạng diện rộng của tỉnh (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
3.3.4
|
|
Kết nối Mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước (Mạng TSLCD)
|
|
8
|
|
3.3.4.1
|
|
- 100% CQNN cấp huyện đã kết nối với Mạng TSLCD cấp II
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng CQNN cấp tỉnh (gọi là a)
- Thống kê số lượng CQNN cấp tỉnh đã kết nối với Mạng TSLCD (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
3.3.4.2
|
|
- 100% UBND cấp huyện đã kết nối với Mạng TSLCD cấp II
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng UBND cấp huyện (gọi là a)
- Thống kê số lượng UBND cấp huyện đã kết nối với Mạng TSLCD (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
3.3.4.3
|
|
100% UBND cấp xã đã kết nối với Mạng TSLCD cấp II
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng UBND cấp xã (gọi là a)
- Thống kê số lượng UBND cấp xã đã kết nối với Mạng TSLCD (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
3.3.4.4
|
|
- Triển khai Kết nối mạng TSLCD cấp II vào mạng TSLCD cấp I theo hướng dẫn của Bộ TTTT
|
- Có: Điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
2
|
|
3.4
|
Ứng dụng Ipv6 trên hạ tầng, mạng lưới dịch vụ của CQNN trên địa bàn huyện
|
|
4
|
|
3.4.1
|
|
Kế hoạch chuyển đổi Ipv6 của tỉnh
|
- Đã có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
2
|
|
3.4.2
|
|
100% HTTT của CQNN đã chuyển đối sang Ipv6
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
2
|
Tỷ lệ = tổng số HTTT của CQNN đã chuyển đổi sang IPv6/tổng số HTTT của CQNN
|
3.5
|
Nền tảng thanh toán trực tuyến, di động
|
|
5
|
|
3.5.1
|
|
100% số dịch vụ công trực tuyến của huyện có tích hợp, hỗ trợ thanh toán trực tuyến
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
3
|
- Thống kê số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Tỉnh (gọi là a);
- Thống kê số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Tỉnh có tích hợp, hỗ trợ thanh toán trực tuyến (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a
|
3.5.2
|
|
100% số dịch vụ công trực tuyến của huyện có kết nối, hỗ trợ thanh toán qua hệ thống thanh toán điện tử quốc gia PayGov
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Tỉnh có tích hợp, hỗ trợ thanh toán trực tuyến (gọi là a);
- Thống kê số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Tỉnh có kết nối, hỗ trợ thanh toán qua hệ thống thanh toán điện tử quốc gia PayGov (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a
|
4
|
Dữ liệu số
|
|
50
|
|
4.1
|
Sự sẵn sàng của dữ liệu
|
|
12
|
|
4.1.1
|
|
Đã ban hành danh mục CSDL của ngành quản lý, UBND cấp huyện
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
3
|
|
4.1.2
|
|
100% CSDL chuyên ngành của SBN, cấp huyện đã được xây dựng, triển khai
|
Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
3
|
- Thống kê số CSDL của tỉnh trong Danh mục CSDL cần xây dựng (gọi là a);
- Thống kê số CSDL của tỉnh đã và đang xây dựng trong Danh mục CSDL (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
4.1.3
|
|
Tỷ lệ trung bình mức độ hoàn thành của các CSDL dùng chung, chuyên ngành của huyện đã và đang xây dựng
|
Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
3
|
- Thống kê tổng số thực thể dữ liệu lõi của các CSDL đã và đang xây dựng (gọi là a);
- Thống kê số thực thể dữ liệu lõi đã được số hóa của các CSDL đã và đang xây dựng (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
4.1.4
|
|
Tỷ lệ trung bình mức độ hoàn thành của các thực thể dữ liệu chính trong các CSDL quốc gia thuộc phạm vi ngành phải cung cấp
|
Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
3
|
- Thống kê tổng số thực thể dữ liệu lõi của của tất cả CSDL quốc gia thuộc phạm vi tỉnh phải cung cấp (gọi là a);
- Thống kê số thực thể dữ liệu lõi đã được số hóa của các CSDL quốc gia thuộc phạm vi tỉnh phải cung cấp (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
4.2
|
Kết nối, chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở
|
|
24
|
|
4.2.1
|
|
100% CSDL chuyên ngành của SBN, UBND cấp huyện đã triển khai kết nối, chia sẻ với LGSP
|
Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
3
|
- Thống kê số CSDL dùng chung, chuyên ngành của tỉnh (gọi là a);
- Thống kê số CSDL dùng chung, chuyên ngành của tỉnh đã triển khai kết nối, chia sẻ với LGSP (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
4.2.2
|
|
100% CSDL chuyên ngành của SBN, UBND cấp huyện đã triển khai kết nối, chia sẻ với NGSP
|
Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
3
|
- Thống kê số CSDL dùng chung, chuyên ngành của huyện (gọi là a);
- Thống kê số CSDL dùng chung, chuyên ngành của huyện đã triển khai kết nối, chia sẻ với NGSP (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
4.2.3
|
|
100% thực thể dữ liệu chính trong các CSDL chuyên ngành của huyện được chia sẻ trên Cổng dữ liệu quốc gia
|
Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
3
|
- Thống kê tổng số các thực thể dữ liệu trong CSDL dùng chung, chuyên ngành của huyện (gọi là a);
- Thống kê tổng số các thực thể dữ liệu trong CSDL dùng chung, chuyên ngành của huyện được chia sẻ trên Cổng dữ liệu quốc gia (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
4.2.4
|
|
100% số dịch vụ dữ liệu của SBN, UBND cấp huyện được cung cấp trên Cổng dữ liệu quốc gia
|
Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
3
|
- Thống kê tổng số dịch vụ dữ liệu của huyện (gọi là a);
- Thống kê số dịch vụ dữ liệu của huyện được cung cấp trên Cổng dữ liệu quốc gia (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
4.2.5
|
|
100% số thực thể dữ liệu chính trong các CSDL chuyên ngành của SBN được chuyển thành dữ liệu mở để cung cấp cho cộng đồng qua cổng dữ liệu quốc gia
|
Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
3
|
- Thống kê thực thể dữ liệu chính trong các CSDL dùng chung, chuyên ngành của huyện (gọi là a);
- Thống kê số thực thể dữ liệu chính trong các CSDL dùng chung, chuyên ngành của huyện được chuyển thành dữ liệu mở để cung cấp cho cộng đồng qua cổng dữ liệu quốc gia (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
4.2.6
|
|
100% số hệ thống thông tin trong SBN đang khai thác các CSDL phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công, chia sẻ thông tin và việc ra quyết định
|
Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
3
|
- Thống kê tổng số HTTT của huyện (gọi là a);
- Thống kê HTTT đang khai thác các CSDL phục vụ việc ra quyết định (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
4.2.7
|
|
Có khai thác các CSDL (dùng chung, chuyên ngành của huyện hoặc CSDL quốc gia) để phục vụ cho hoạt động của mình
|
Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
3
|
- Tổng số CQNN của huyện (gọi là a);
- Số CQNN của huyện khai thác các CSDL (dùng chung, chuyên ngành của huyện hoặc CSDL quốc gia) để phục vụ cho hoạt động của mình (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
4.2.8
|
|
100% số giao dịch chia sẻ dữ liệu của SBN trên trung bình số giao dịch chia sẻ dữ liệu của huyện trên cả nước.
|
Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
3
|
- Trung bình số giao dịch chia sẻ dữ liệu của huyện trên cả tỉnh (gọi là a);
- Số giao dịch chia sẻ dữ liệu của huyện (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
4.3
|
Dữ liệu lớn và công cụ phân tích dữ liệu lớn (Big data)
|
|
8
|
|
4.3.1
|
|
Đơn vị có sử dụng nền tảng dữ liệu lớn và công cụ phân tích dữ liệu lớn (Big data) phục vụ Chính quyền số, công tác chỉ đạo điều hành, cung cấp dịch vụ số
|
- Có sử dụng: Điểm tối đa
- Chưa: 0 điểm
|
3
|
|
4.3.2
|
|
Mức độ triển khai áp dụng Big data
|
|
5
|
|
4.3.2.1
|
|
Có triển khai áp dụng nền tảng dữ liệu lớn phục vụ cho các ứng dụng/ dịch vụ của mình
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
3
|
- Thống kê số CQNN của huyện (gọi là a);
- Thống kê số CQNN của huyện có triển khai áp dụng nền tảng dữ liệu lớn phục vụ cho các ứng dụng/ dịch vụ của mình (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a* 100%
|
4.3.2.2
|
|
Tỷ lệ tài nguyên tính toán, lưu trữ của huyện được triển khai xử lý trên nền tảng dữ liệu lớn
|
Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê khối lượng (volume) dữ liệu đã được số hoá của huyện (gọi là a);
- Thống kê khối lượng (volume) dữ liệu lớn được triển khai xử lý trên nền tảng dữ liệu lớn của huyện (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a* 100%
|
5
|
Hoạt động của Chính quyền số
|
100
|
|
5.1
|
Thư điện tử
|
|
2
|
|
5.1.1
|
|
100% CBCCVC có tài khoản thư điện tử chính thức
|
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng CBCC của huyện (gọi là a)
- Thống kê số lượng CBCC của huyện có tài khoản thư điện tử chính thức (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
5.2
|
Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành (QLVBĐH)
|
|
6
|
|
5.2.1
|
|
100% trao đổi văn bản điện tử cấp huyện
|
Điểm= (b/a) * Điểm tối đa * 1/2 + (c/a) * Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê tổng số văn bản đi được trao đổi của các cơ quan, đơn vị cấp huyện (trừ văn bản mật) (gọi là a).
- Thống kê tổng số văn bản đi của các cơ quan, đơn vị cấp huyện được gửi dưới dạng văn bản điện tử song song với bản giấy (gọi là b).
- Thống kê tổng số văn bản đi của các cơ quan, đơn vị cấp huyện được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử, không kèm văn bản giấy (gọi là c).
|
5.2.2
|
|
100% trao đổi văn bản điện tử cấp huyện
|
Điểm= (b/a) * Điểm tối đa *1/2 + (c/a) * Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê tổng số văn bản đi được trao đổi của các cơ quan, đơn vị cấp huyện (trừ văn bản mật) (gọi là a).
- Thống kê tổng số văn bản đi của các cơ quan, đơn vị cấp huyện được gửi dưới dạng văn bản điện tử song song với bản giấy (gọi là b).
- Thống kê tổng số văn bản đi của các cơ quan, đơn vị cấp huyện được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử, không kèm văn bản giấy (gọi là c).
|
5.2.3
|
|
100% trao đổi văn bản điện tử cấp xã
|
Điểm= (b/a) * Điểm tối đa *1/2 + (c/a) * Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê tổng số văn bản đi được trao đổi của các cơ quan, đơn vị cấp xã (trừ văn bản mật) (gọi là a).
- Thống kê tổng số văn bản đi của các cơ quan, đơn vị cấp xã được gửi dưới dạng văn bản điện tử song song với bản giấy (gọi là b).
- Thống kê tổng số văn bản đi của các cơ quan, đơn vị cấp xã được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử, không kèm văn bản giấy (gọi là c).
|
5.3
|
Chữ ký điện tử, chữ ký số
|
|
4
|
|
5.3.1
|
|
100% các CQNN của huyện đã được cấp chứng thư số
|
Điểm=Điểm tối đa*Tỷ lệ
|
2
|
- Thống kê số lượng CQNN của huyện (gọi là a)
- Thống kê số lượng CQNN được cấp chứng thư số của huyện (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
5.3.2
|
|
100% cán bộ lãnh đạo được cấp chứng thư số
|
Điểm=Điểm tối đa*Tỷ lệ
|
2
|
- Thống kê số lượng cán bộ lãnh đạo của huyện (gọi là a)
- Thống kê số lượng cán bộ lãnh đạo được cấp chứng thư số của huyện (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
5.4
|
Các ứng dụng số cơ bản
|
|
8
|
|
5.4.1
|
|
100% CQNN của huyện đã triển khai ứng dụng Quản lý nhân sự
|
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng CQNN của huyện (gọi là a)
- Thống kê số lượng CQNN đã triển khai ứng dụng Quản lý nhân sự của huyện (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
5.4.2
|
|
100% CQNN của huyện đã triển khai ứng dụng Quản lý Tài chính – Kế toán
|
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng CQNN của huyện (gọi là a)
- Thống kê số lượng CQNN đã triển khai ứng dụng Quản lý Tài chính - Kế toán của huyện (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
5.4.3
|
|
100% CQNN của huyện đã triển khai ứng dụng Quản lý Thi đua khen thưởng
|
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng CQNN của huyện (gọi là a)
- Thống kê số lượng CQNN đã triển khai ứng dụng Quản lý Thi đua khen thưởng (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
5.4.4
|
|
100% CQNN của huyện đã triển khai ứng dụng Quản lý Tài sản
|
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng CQNN của huyện (gọi là a)
- Thống kê số lượng CQNN đã triển khai ứng dụng Quản lý Tài sản của huyện (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
5.5
|
Hệ thống thông tin báo cáo
|
|
4
|
|
5.5.1
|
|
Đã triển khai hệ Hệ thống thông tin báo cáo của huyện
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa
- Chưa kết nối: 0 điểm
|
2
|
|
5.5.2
|
|
100% báo cáo định kỳ của SBN, UBND cấp huyện được kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu số trên Hệ thống thông tin báo cáo của huyện
|
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng báo cáo định kỳ CQNN của tỉnh lên Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gọi là a)
- Thống kê báo cáo định kỳ của huyện được kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu số trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
5.6
|
Hội nghị truyền hình trực tuyến
|
|
2
|
|
5.6.1
|
|
100% cuộc họp qua hệ thống hội nghị truyền hình giữa UBND huyện với các CQNN cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê tổng số cuộc họp giữa UBND huyện với các CQNN cấp huyện, UBND cấp xã được thực hiện trong năm (gọi là a)
- Thống kê số lượng cuộc họp qua hệ thống hội nghị truyền hình giữa UBND huyện với các CQNN cấp huyện, UBND cấp xã được thực hiện trong năm (gọi là b)
- Tỷ lệ = b/a * 100%
|
5.7
|
Hoạt động kiểm tra thông qua môi trường số
|
|
2
|
|
5.7.1
|
|
100% hoạt động kiểm tra của SBN, UBND cấp huyện được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý
|
- Tỷ lệ từ 50% trở lên: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ dưới 50%: Tỷ lệ/50% * Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê các hoạt động kiểm tra của cơ quan nhà nước thuộc huyện (gọi là a);
- Thống kê các hoạt động kiểm tra của cơ quan nhà nước thuộc huyện được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
5.8
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
|
|
10
|
|
5.8.1
|
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3
|
- Điểm tỷ lệ DVCTT mức độ 3, 4 được tính như sau:
+ Nếu tỷ lệ DVCTT mức độ 4 từ 80% trở lên thì đạt Điểm tối đa;
+ Nếu tỷ lệ DVCTT mức độ 4 dưới 80% thì tính theo công thức:
b/a * (Điểm tối đa/2) + c/a * Điểm tối đa
|
10
|
- Thống kê tổng số dịch vụ công của huyện, không tính các DVCTT do bộ/ngành triển khai tại địa phương (gọi là a);
- Thống kê số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 huyện đang cung cấp, không tính các DVCTT do bộ/ngành triển khai tại địa phương (gọi là b);
- Thống kê số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đang cung cấp, không tính các DVCTT do bộ/ngành triển khai tại địa phương (gọi là c);
- Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 là b/a;
- Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 là c/a;
|
5.8.2
|
|
100% DVCTT mức độ 4
|
5.9
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến có phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
|
10
|
|
5.9.1
|
|
70% DVCTT mức độ 3 có phát sinh HSTT
|
Điểm tỷ lệ DVCTT mức độ 3, 4 có phát sinh HSTT được tính như sau:
Nếu x:
+ Từ 70% trở lên: Điểm tối đa
+ Dưới 70%: (x/70%)*Điểm tối đa
|
10
|
- Thống kê số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đang cung cấp, không tính các DVCTT do bộ/ngành triển khai tại địa phương (gọi là a);
- Thống kê số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 có phát sinh HSTT, không tính các DVCTT do bộ/ngành triển khai tại địa phương (gọi là b);
- Thống kê số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đang cung cấp, không tính các DVCTT do bộ/ngành triển khai tại địa phương (gọi là c);
- Thống kê số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có phát sinh HSTT, không tính các DVCTT do bộ/ngành triển khai tại địa phương (gọi là d);
- Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh HSTT là x=(b+d)/(a+c)
|
5.9.2
|
|
70% DVCTT mức độ 4 có phát sinh HSTT
|
5.10
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến
|
|
12
|
|
5.10.1
|
|
60% hồ sơ trực tuyến cấp huyện
|
- Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến ≥ 60%: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến < 60%: điểm = (tỷ lệ/60%)* Điểm tối đa
|
4
|
- Thống kê tổng số hồ sơ giải quyết TTHC trong năm của các cơ quan, đơn vị cấp huyện (gọi là a);
- Thống kê tổng số hồ sơ trực tuyến của các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trong năm của các cơ quan, đơn vị cấp huyện (gọi là b);
- Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến là: b/a
|
5.10.2
|
|
60% hồ sơ trực tuyến cấp huyện
|
- Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến ≥ 60%: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến < 60%: điểm = (tỷ lệ/60%)* Điểm tối đa
|
4
|
- Thống kê tổng số hồ sơ giải quyết TTHC trong năm của các cơ quan, đơn vị cấp huyện (gọi là a);
- Thống kê tổng số hồ sơ trực tuyến của các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trong năm của các cơ quan, đơn vị cấp huyện (gọi là b);
- Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến là: b/a
|
5.10.3
|
|
60% hồ sơ trực tuyến cấp xã
|
- Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến ≥ 60%: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến < 60%: điểm = (tỷ lệ/60%)* Điểm tối đa
|
4
|
- Thống kê tổng số hồ sơ giải quyết TTHC trong năm của các cơ quan, đơn vị cấp xã (gọi là a);
- Thống kê tổng số hồ sơ trực tuyến của các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trong năm của các cơ quan, đơn vị cấp xã (gọi là b);
- Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến là: b/a
|
5.11
|
Mức độ hài lòng khi sử dụng DVCTT
|
|
5
|
|
5.11.1
|
|
80% người dân, doanh nghiệp hài lòng khi sử dụng DVCTT
|
- Tỷ lệ hài lòng của người dân, doanh nghiệp ≥ 80%: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ hài lòng của người dân, doanh nghiệp < 80%: điểm = (tỷ lệ/80%)* Điểm tối đa
|
5
|
- Thống kê tổng số lượt đánh giá của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT (gọi là a);
- Thống kê số lượt đánh giá từ hài lòng trở lên của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT (gọi là b);
- Tỷ lệ mức độ hài lòng là: b/a
|
5.12
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
6
|
|
5.12.1
|
|
50% TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Nếu tỷ lệ này đạt:
+ Từ 50% trở lên đạt: Điểm tối đa;
+ Dưới 50% đạt: Điểm tối đa * (a% / 50%) điểm.
|
2
|
Thống kê danh mục TTHC đang triển khai tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ BCCI, trong số đó, thống kê số TTHC có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
- Tính tỷ lệ % giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận/trả kết quả hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện dịch vụ BCCI (gọi là a%)
|
5.12.2
|
|
5% hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
Nếu tỷ lệ đạt:
+ Từ 5% trở lên đạt: Điểm tối đa;
+ Dưới 5% đạt: 0 điểm.
|
2
|
+ Xác định các TTHC đã triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI có phát sinh hồ sơ.
+ Thống kê tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (cả tiếp nhận qua dịch vụ BCCI và qua hình thức khác) của các TTHC nêu trên.
+ Thống kê số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI của các TTHC nêu trên.
- Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC nêu trên
|
5.12.3
|
|
20% kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
Nếu tỷ lệ này đạt:
+ Từ 20% trở lên đạt: Điểm tối đa;
+ Dưới 20% đạt: 0 điểm.
|
2
|
+ Xác định các TTHC đã triển khai thực hiện trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI có phát sinh hồ sơ.
+ Thống kê tổng số hồ sơ TTHC trong năm đã được trả kết quả giải quyết của các TTHC nêu trên (bao gồm trả qua dịch vụ BCCI và trả qua hình thức khác).
+ Thống kê số hồ sơ đã được trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI của các TTHC nêu trên.
- Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã được trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã trả kết quả giải quyết trong năm của các TTHC nêu trên.
|
5.13
|
Cổng Thông tin điện tử
|
|
6
|
|
5.13.1
|
|
Trang TTĐT Cung cấp đầy đủ các thông tin theo quy định của tỉnh và quy định tại Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
|
- Nếu cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định thì đạt Điểm tối đa;
- Nếu cung cấp không đầy đủ thông tin theo quy định thì tính điểm theo tỷ lệ
|
2
|
|
5.13.2
|
|
Trang TTĐT cung cấp đầy đủ các thông tin theo quy định
|
- Nếu cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định thì đạt Điểm tối đa;
- Nếu cung cấp không đầy đủ thông tin theo quy định thì tính điểm theo tỷ lệ
|
2
|
|
5.13.3
|
|
Tỷ lệ lượt truy cập Cổng TTĐT
|
Điểm = tỷ lệ * điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê tổng số lượt truy cập trên Cổng TTĐT trong năm của huyện;
- Tỷ lệ lượt truy cập = tổng số lượt truy cập trên Cổng TTĐT trong năm của huyện/tổng số dân của huyện
|
5.14
|
Tham gia điện tử của người dân, doanh nghiệp (chức năng mở rộng của Cổng TTĐT)
|
|
6
|
|
5.14.1
|
|
Cổng TTĐT bổ sung chức năng cho phép người dân, doanh nghiệp giao tiếp trực tuyến theo thời gian thực với CQNN
|
- Có chức năng: Điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
2
|
|
5.14.2
|
|
Cổng TTĐT Bổ sung chức năng có các tính năng về mạng xã hội
|
- Có chức năng: Điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
2
|
|
5.14.3
|
|
Cổng TTĐT Bổ sung chức năng Bầu cử điện tử
|
- Có: Điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
1
|
|
5.14.4
|
|
Cổng TTĐT Cung cấp thông tin về các cuộc họp công khai của hội đồng nhân dân
|
- Có công khai: Điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
1
|
|
6
|
An toàn, an ninh mạng và độ tin cậy số
|
30
|
|
6.1
|
Triển khai an toàn, an ninh theo mô hình 04 lớp
|
|
6
|
|
6.1.1
|
|
100% HTTT đã triển khai mức bảo vệ 4 lớp
|
-Tỷ lệ số HTTT đã triển khai mức bảo vệ 4 lớp * Điểm tối đa;
-Tỷ lệ số HTTT đã triển khai mức bảo vệ 3 lớp * 50%* Điểm tối đa;
-Tỷ lệ số HTTT đã triển khai mức bảo vệ 2 lớp * 30%* Điểm tối đa;
-Tỷ lệ số HTTT đã triển khai mức bảo vệ 1 lớp * 10%* Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
6
|
- Bảo vệ lớp 1 (Kiện toàn lực lượng tại chỗ);
- Bảo vệ lớp 2 (Lựa chọn tối thiểu một tổ chức, Doanh nghiệp giám sát, bảo vệ chuyên nghiệp);
- Bảo vệ lớp 3 (Định kỳ thực hiện kiểm tra, đánh giá độc lập);
- Bảo vệ lớp 4 (Kết nối, chia sẻ thông tin với hệ thống giám sát quốc gia).
|
6.2
|
Bảo vệ hệ thống thông tin theo cấp độ
|
|
8
|
|
6.2.1
|
|
100% hệ thống thông tin trong CQNN được phê duyệt theo cấp độ
|
Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
4
|
Tỷ lệ = tổng số hệ thống thông tin được phê duyệt theo cấp độ/tổng số hệ thống thông tin thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn
|
6.2.2
|
|
100% hệ thống thông tin CQNN được triển khai phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ được phê duyệt
|
Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
4
|
Tỷ lệ = tổng số hệ thống thông tin được triển khai phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ được phê duyệt/tổng số hệ thống thông tin thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn
|
6.3
|
Mức độ lây nhiễm mã độc
|
|
12
|
|
6.3.1
|
|
100% hệ thống thông tin chuyên ngành (dùng riêng) có 100% máy chủ, được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc
|
Điểm = tỷ lệ * Điểm tối đa
|
4
|
Tỷ lệ = tổng số hệ thống thông tin CQNN có 100% máy chủ được cài đặt phần mềm phòng chống mã độc /Tổng số hệ thống thông tin CQNN trên địa bàn huyện
|
6.3.2
|
|
Có 100% máy trạm được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc
|
Điểm = tỷ lệ * Điểm tối đa
|
4
|
Tỷ lệ = Số CQNN có 100% máy trạm được cài đặt phần mềm phòng chống mã độc/Tổng số CQNN trên địa bàn huyện
|
6.3.3
|
|
100% hệ thống thông tin chuyên ngành (dùng riêng) kết nối, chia sẻ dữ liệu mã độc về Trung tâm IOC
|
Điểm = tỷ lệ * Điểm tối đa
|
4
|
Tỷ lệ = tổng số hệ thống thông tin có kết nối, chia sẻ dữ liệu mã độc về Trung tâm NCSC/Tổng số hệ thống thông tin trên địa bàn
|
7
|
Đào tạo và nguồn nhân lực cho Chính quyền số
|
20
|
|
7.1
|
Cán bộ chuyên trách CNTT
|
|
10
|
|
7.1.1
|
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT
|
- Tỷ lệ Cán bộ chuyên trách CNTT từ 10% trở lên: Điểm tối đa
- Dưới 10%: Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa/10%
|
4
|
- Thống kê số lượng CBCCVC của huyện (gọi là a);
- Thống kê số lượng cán bộ chuyên trách về CNTT của huyện (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a *100%
|
7.1.2
|
|
100% cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên
|
- Từ 80% Tỷ lệ Cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên: Điểm tối đa
- Dưới 80%: Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa/80%
|
3
|
- Thống kê số lượng Cán bộ chuyên trách về CNTT của huyện (gọi là a);
- Thống kê số lượng cán bộ chuyên trách về CNTT của huyện có trình độ từ Đại học trở lên (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a *100%
|
7.1.3
|
|
5% cán bộ chuyên trách ATTT
|
- Tỷ lệ Cán bộ chuyên trách về ATTT từ 5% trở lên: Điểm tối đa
- Dưới 5%: Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa/5%
|
3
|
- Thống kê số lượng CBCCVC của huyện (gọi là a);
- Thống kê số lượng Cán bộ chuyên trách về ATTT của huyện (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a *100%
|
7.2
|
Đào tạo kỹ năng số
|
|
10
|
|
7.2.1
|
|
100% lãnh đạo các cấp của huyện được đào tạo về kỹ năng quản lý Chuyển đổi số
|
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng lãnh đạo gồm cấp huyện, cấp xã (gọi là a);
- Thống kê số lượng lãnh đạo cấp huyện, cấp xã đã được đào tạo về kỹ năng quản lý Chuyển đổi số (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a *100%
|
7.2.2
|
|
Cử cán bộ tham gia đào tạo chuyên sâu về các công nghệ mới do các tổ chức trong nước giảng dạy của một cán bộ chuyên trách về CNTT thuộc huyện đầy đủ và đúng thành phần
|
- Từ 3 lượt trở lên: Điểm tối đa;
- Dưới 3 lượt thì Điểm=Số lượt*Điểm tối đa/3
|
2
|
- Thống kê số lượng cán bộ chuyên trách CNTT của huyện (gọi là a);
- Thống kê tổng số lượt đào tạo chuyên sâu về các công nghệ mới do các tổ chức trong nước giảng dạy của các Cán bộ chuyên trách về CNTT thuộc huyện (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
7.2.3
|
|
Cử cán bộ tham gia đào tạo chuyên sâu về các công nghệ mới do các tổ chức nước ngoài giảng dạy của một CBCCVC chuyên trách về CNTT thuộc huyện đầy đủ và đúng thành phần
|
- Từ 2 lượt trở lên: Điểm tối đa;
- Dưới 2 lượt thì Điểm=Số lượt*Điểm tối đa
|
2
|
- Thống kê số lượng CBCCVC chuyên trách CNTT của huyện (gọi là a);
- Thống kê tổng số lượt đào tạo chuyên sâu về các công nghệ mới do các tổ chức nước ngoài giảng dạy của các CBCCVC chuyên trách về CNTT thuộc huyện (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
7.2.4
|
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức được tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng sử dụng, khai thác các hệ thống thông tin của huyện
|
Điểm = tỷ lệ * Điểm tối đa
|
2
|
- Thông kê số lượng CBCCVC của huyện (gọi là a);
- Thông kê số lượng CBCCVC được tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng sử dụng, khai thác các hệ thống thông tin của huyện (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|
7.2.5
|
|
30% cán bộ, công chức, viên chức được tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng phân tích và xử lý dữ liệu
|
- Tỷ lệ ≥ 30%: Điểm tối đa
- Tỷ lệ < 30%: điểm = (tỷ lệ/30%) * Điểm tối đa
|
2
|
- Thông kê số lượng CBCCVC của huyện (gọi là a);
- Thông kê số lượng CBCCVC được tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng phân tích và xử lý dữ liệu của huyện (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
|