STT
|
Tên tài liệu
|
Tên quy trình
|
I
|
TÀI LIỆU CHUNG CỦA HTQLCL
|
|
|
Mô hình hệ thống quản lý chất lượng
- Sổ tay chất lượng
- Chính sách chất lượng
- Mục tiêu chất lượng
|
|
II
|
QUY TRÌNH HỆ THỐNG
|
|
1
|
Kiểm soát tài liệu
|
Quy trình Kiểm soát tài liệu
|
2
|
Kiểm soát hồ sơ
|
Quy trình Kiểm soát hồ sơ
|
3
|
Đánh giá nội bộ
|
Quy trình Đánh giá nội bộ
|
4
|
Kiểm soát sự không phù hợp
|
Quy trình Kiểm soát sự không phù hợp
|
5
|
Hành động khắc phục
|
Quy trình Hành động khắc phục
|
6
|
Hành động phòng ngừa
|
Quy trình Hành động phòng ngừa
|
III
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC
|
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch (23 TTHC)
|
Lĩnh vực hộ tịch (23 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Quy trình đăng ký khai sinh
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Quy trình đăng ký kết hôn
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Quy trình đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Quy trình đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Quy trình đăng ký khai tử
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Quy trình đăng ký khai sinh lưu động
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Quy trình đăng ký kết hôn lưu động
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Quy trình đăng ký khai tử lưu động
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Quy trình Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Quy trình đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Quy trình đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Quy trình đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Quy trình đăng ký giám hộ
|
14
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Quy trình đăng ký chấm dứt giám hộ
|
15
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Quy trình thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Quy trình cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Quy trình đăng ký lại khai sinh
|
18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Quy trình đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
19
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Quy trình đăng ký lại kết hôn
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
Quy trình đăng ký lại khai tử
|
21
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Quy trình cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
22
|
Liên thông về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Quy trình Liên thông về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
23
|
Liên thông về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Quy trình Liên thông về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (4 TTHC)
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (4 TTHC)
|
24
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Quy trình Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
25
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quy trình Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
26
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
Quy trình Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
27
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
Quy trình Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
III
|
Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC)
|
Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC)
|
28
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quy trình Cấp bản sao từ sổ gốc
|
29
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quy trình chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
30
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Quy trình chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
31
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Quy trình chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
32
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Quy trình chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
33
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Quy trình sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
34
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Quy trình cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
35
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Quy trình chứng thực di chúc
|
36
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Quy trình chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
37
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Quy trình chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
38
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Quy trình chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (03 TTHC)
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (03 TTHC)
|
39
|
Giải thể, hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
|
Quy trình Giải thể, hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
|
40
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
Quy trình Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
41
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Quy trình Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
V
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (05 TTHC)
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (05 TTHC)
|
42
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Quy trình giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
43
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
Quy trình chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
44
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
Quy trình trả lại tài sản
|
45
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Quy trình chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
46
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Quy trình giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
VI
|
Lĩnh vực Văn hóa và Thể dục thể thao (03 TTHC)
|
Lĩnh vực Văn hóa và Thể dục thể thao (03 TTHC)
|
47
|
Thủ tục công nhận "Gia đình văn hóa"
|
Quy trình công nhận "Gia đình văn hóa"
|
48
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1,000 bản
|
Quy trình đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1,000 bản
|
49
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Quy trình công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
VII
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (12 TTHC)
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (12 TTHC)
|
A
|
Lĩnh vực Người có công (02 TTHC)
|
Lĩnh vực Người có công (02 TTHC)
|
50
|
Thủ tục “Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ"
|
Quy trình “Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ"
|
51
|
Thủ tục “Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi”
|
Quy trình “Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi”
|
B
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (05 TTHC)
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (05 TTHC)
|
52
|
Thủ tục “Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật”
|
Quy trình “Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật”
|
53
|
Thủ tục “Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật”
|
Quy trình “Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật”
|
54
|
Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở”
|
Quy trình “Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở”
|
55
|
Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng”
|
Quy trình “Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng”
|
56
|
Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”
|
Quy trình “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”
|
C
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (05 TTHC)
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (05 TTHC)
|
57
|
Thủ tục “Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”
|
Quy trình “Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”
|
58
|
Thủ tục “Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng”
|
Quy trình “Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng”
|
59
|
Thủ tục “Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng”
|
Quy trình “Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng”
|
60
|
Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng”
|
Quy trình “Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng”
|
61
|
Thủ tục "Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng"
|
Quy trình "Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng"
|
VIII
|
Lĩnh vực Nội vụ (11 TTHC)
|
Lĩnh vực Nội vụ (11 TTHC)
|
A
|
Lĩnh vực Tôn giáo (07 TTHC)
|
Lĩnh vực Tôn giáo (07 TTHC)
|
62
|
Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
Quy trình thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
63
|
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
Quy trình thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
64
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
Quy trình đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
65
|
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Quy trình đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
66
|
Thủ tục đăng ký người vào tu
|
Quy trình đăng ký người vào tu
|
67
|
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
Quy trình thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
68
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
Quy trình chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
B
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC)
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC)
|
69
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
70
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
71
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
72
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Quy trình xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
IX
|
Lĩnh vực: Môi trường (04 TTHC)
|
Lĩnh vực: Môi trường (04 TTHC)
|
73
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Quy trình xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
74
|
Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Quy trình tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
75
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Quy trình xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
76
|
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Quy trình tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
X
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 TTHC)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 TTHC)
|
77
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Quy trình Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
78
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
Quy trình Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
79
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
Quy trình Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
XI
|
Lĩnh vực Đấu thầu (21 TTHC)
|
Lĩnh vực Đấu thầu (21 TTHC)
|
80
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
Quy trình Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
81
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
Quy trình Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
82
|
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
Quy trình Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
83
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu áp dụng cho tất cả các cấp
|
Quy trình Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu áp dụng cho tất cả các cấp
|
84
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
Quy trình Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
85
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
Quy trình Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
84
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
Quy trình Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
85
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
Quy trình Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
86
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
Quy trình Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
87
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
|
Quy trình Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
|
88
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Quy trình Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
89
|
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn
|
Quy trình phê duyệt Danh sách ngắn
|
90
|
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu
|
Quy trình cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu
|
91
|
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC
|
Quy trình phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC
|
92
|
Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC
|
Quy trình làm rõ HSMT, HSYC
|
93
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu:
|
Quy trình Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu:
|
94
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
Quy trình Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
95
|
Mở thầu
|
Quy trình Mở thầu
|
96
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn.
|
Quy trình Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn.
|
97
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
Quy trình Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
98
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Quy trình Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
XII
|
Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo (04 TTHC)
|
Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo (04 TTHC)
|
99
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
Quy trình Tiếp công dân
|
100
|
Thủ tục xử lý đơn
|
Quy trình xử lý đơn
|
101
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Quy trình Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
102
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
|
Quy trình Giải quyết tố cáo
|
XIII
|
Lĩnh vực tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật (06 TTHC)
|
Lĩnh vực tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật (06 TTHC)
|
103
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)
|
Quy trình công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)
|
104
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)
|
Quy trình cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)
|
105
|
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
|
Quy trình bầu hòa giải viên (cấp xã)
|
106
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
Quy trình bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
107
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Quy trình thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
108
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên (cấp xã)
|
Quy trình thanh toán thù lao cho hòa giải viên (cấp xã)
|
XIV
|
Lĩnh vực Kinh tế tập thể - hợp tác xã (4 TTHC)
|
Lĩnh vực Kinh tế tập thể - hợp tác xã (4 TTHC)
|
109
|
Thủ tục: Thành lập tổ hợp tác
|
Quy trình Thành lập tổ hợp tác
|
110
|
Thủ tục: Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác
|
Quy trình Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác
|
111
|
Thủ tục: Chấm dứt tổ hợp tác
|
Quy trình Chấm dứt tổ hợp tác
|
112
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác
|
Quy trình Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác
|
XV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (17 TTHC)
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (17 TTHC)
|
113
|
Thủ tục: Đăng ký nuôi mới gia cầm dưới 500 con
|
Quy trình Đăng ký nuôi mới gia cầm dưới 500 con
|
114
|
Thủ tục: Cấp sổ đăng ký nuôi vịt chạy đồng
|
Quy trình Cấp sổ đăng ký nuôi vịt chạy đồng
|
115
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư)
|
Quy trình Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư)
|
116
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Quy trình Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
117
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
Quy trình Đăng ký khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
118
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
Quy trình Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
119
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng (đối với rừng do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ)
|
Quy trình Đăng ký khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng (đối với rừng do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ)
|
120
|
Thủ tục: Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề (đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ)
|
Quy trình Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề (đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ)
|
121
|
Thủ tục: Xác nhận lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân sản xuất ra
|
Quy trình Xác nhận lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân sản xuất ra
|
122
|
Thủ tục: Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, câ
|
Quy trình Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, câ
|
123
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa
|
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa
|
124
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa
|
Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa
|
125
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn xin giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
Quy trình Xác nhận Đơn xin giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
126
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn xin giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Quy trình Xác nhận Đơn xin giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
127
|
Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Quy trình Xác nhận Đơn đề nghị thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
128
|
Thủ tục: Xét đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Quy trình Xét đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
129
|
Thủ tục: Xét đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Quy trình Xét đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
XVI
|
Lĩnh vực Công thương (3 TTHC)
|
Lĩnh vực Công thương (3 TTHC)
|
130
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
Quy trình Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
131
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
Quy trình Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
132
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
Quy trình Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
XVII
|
Lĩnh vực Đất đai (2 TTHC)
|
Lĩnh vực Đất đai (2 TTHC)
|
133
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Quy trình cung cấp dữ liệu đất đai
|
134
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
Quy trình hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|