HỘ TỊCH (23 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
07 ngày làm việc
|
2
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
10 ngày làm việc
|
3
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày
|
4
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc
|
5
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc
|
6
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc
|
7
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc
|
9
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Tùy nội dung
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
11
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày
|
13
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
07 ngày làm việc
|
14
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
03 ngày làm việc
|
15
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày
|
16
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
17
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
18
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
19
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày
|
20
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc
|
21
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc
|
22
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày
|
23
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày
|
|
|
|
CHỨNG THỰC (11 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
02 ngày làm việc
|
2
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
02 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
02 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Ngay trong ngày.
|
6
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Ngay trong ngày.
|
7
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Ngay trong ngày.
|
8
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
02 ngày làm việc
|
9
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Ngay trong ngày.
|
10
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Ngay trong ngày.
|
11
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Ngay trong ngày.
|
NUÔI CON NUÔI (3 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
30 ngày
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
05 ngày làm việc
|
3
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
30 ngày
|
PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (6 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
05
|
2
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
05
|
3
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
08
|
4
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
05
|
5
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ra quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật.
|
6
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch.
|
BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
30 ngày
|
2
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
10 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
Chưa quy định
|
4
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
05 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
05 ngày làm việc
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (4 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
10 ngày làm việc
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
5 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
10 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
10 ngày làm việc
|
VĂN HÓA - THỂ THAO (2 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2
|
Công nhận “Gia đình văn hóa”
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
THƯ VIỆN (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (6 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
Không quy định cụ thể
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
25 ngày
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
25 ngày làm việc.
|
4
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
25 ngày làm việc.
|
5
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
6
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
Không quy định cụ thể
|
NGƯỜI CÓ CÔNG (2 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
01 ngày làm việc
|
2
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
01 ngày làm việc
|
LÂM NGHIỆP (3 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
3 ngày làm việc
|
2
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
10 ngày làm việc
|
3
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên.
|
3 ngày làm việc
|
ĐẤT ĐAI (2 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
- Trường hợp nhận được yêu cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo; - Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng.
|
2
|
Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
45 ngày làm việc
|
MÔI TRƯỜNG (4 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của chủ cơ sở.
|
2
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
3
|
Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Trong thời hạn mười (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
4
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
KINH TẾ TẬP THỂ - HỢP TÁC XÃ (4 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác
|
Trong
|
2
|
Chấm dứt tổ hợp tác
|
Trong
|
3
|
Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác
|
Trong
|
4
|
Thành lập tổ hợp tác
|
05
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
ĐẤU THẦU (2 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
07 ngày làm việc
|
2
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
07 ngày làm việc
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI (8 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
10 ngày làm việc
|
2
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
5 ngày làm việc
|
3
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Không quy định
|
4
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
5 ngày làm việc
|
5
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
35 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục “Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn”
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
7
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
8
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (4 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Giải quyết tố cáo
|
60
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
30
|
3
|
Xử lý đơn thư
|
10
|
4
|
Thủ tục tiếp công dân
|
Trong
|
PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG (5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
3
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Thời hạn xác minh là 15 ngày làm việc.
|
4
|
Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP đến ngày 31 tháng 3 hàng năm.
|
5
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Thời gian kê khai chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm.
|
BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM (6 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
2
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
|
3
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, UBND cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
|
4
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ
|
5
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05 ngày làm việc
|
6
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
05 ngày làm việc
|
2
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
5 ngày làm việc
|
3
|
Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng
|
03 ngày làm việc
|
4
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
03 ngày làm việc
|
5
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
03 ngày làm việc
|
LĨNH VỰC Y TẾ (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTHC LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
32 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|